🤠ADVANCED English Vocabulary (with sample sentences) - GRE prep

23,318 views ・ 2023-04-22

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
State a noun that describes using every  situation to try to gain power or get an advantage.
0
0
6331
Nêu một danh từ mô tả việc sử dụng mọi tình huống để cố giành quyền lực hoặc có được lợi thế.
00:06
Opportunism. Politics is full of greed and opportunism rather than people who actually want to improve society.
1
6331
8675
Chủ nghĩa cơ hội. Chính trị đầy rẫy sự tham lam và chủ nghĩa cơ hội hơn là những người thực sự muốn cải thiện xã hội.
00:15
What's a word that means a person subject to sudden unpredictable changes of mood or mind, fickle?  
2
15006
7117
Đâu là từ có nghĩa là một người có tâm trạng hoặc tâm trí thay đổi đột ngột không thể đoán trước, hay thay đổi?
00:22
Mercurial. I had a roommate once that was so mercurial she was really difficult to live with.
3
22123
7756
Không kiên định. Tôi từng có một người bạn cùng phòng rất hay thay đổi, cô ấy thực sự khó sống cùng.
00:29
Give a term for irritable, testy, touchy.  
4
29879
5443
Đưa ra một thuật ngữ cho cáu kỉnh, khó tính, nhạy cảm.
00:35
Irascible. Unfortunately, my grandfather is  becoming more and more irascible as he ages.
5
35322
7611
Dễ nổi cáu. Thật không may, ông tôi ngày càng trở nên cáu kỉnh hơn khi ông già đi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7