ADVANCED ENGLISH VOCABULARY (with sample sentences) - GRE prep

39,842 views ・ 2023-01-20

Rachel's English


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
What word can be used to describe  a lack of interest, enthusiasm or concern?
0
0
5300
Từ nào có thể được dùng để mô tả sự thiếu quan tâm, nhiệt tình hoặc mối quan tâm?
00:06
Apathy. His apathy towards school meant he rarely went to class or studied. Which led to terrible grades.   
1
6161
7774
thờ ơ. Sự thờ ơ của anh ấy đối với trường học có nghĩa là anh ấy hiếm khi đến lớp hoặc học bài. Dẫn đến điểm số khủng khiếp.
00:13
What word describes making something less severe, less serious or less painful?
2
13935
5645
Từ nào mô tả việc làm cho điều gì đó bớt nghiêm trọng hơn, ít nghiêm trọng hơn hoặc bớt đau đớn hơn?
00:19
Mitigate.  The doctor gave me a prescription to mitigate my pain.
3
19580
5239
giảm thiểu. Bác sĩ cho tôi một đơn thuốc để giảm đau.
00:24
What word means a harsh, unpleasant mixture of sounds?
4
24819
3983
Từ nào có nghĩa là một hỗn hợp các âm khó chịu, khó chịu?
00:29
Cacophony. We  walked by the construction site yesterday and there was an absolute cacophony of sound.  
5
29607
6590
tạp âm. Chúng tôi đã đi ngang qua công trường ngày hôm qua và có một âm thanh hỗn tạp tuyệt đối.
00:36
All the jackhammers and machines  seemed to be running at once.
6
36197
4308
Tất cả búa khoan và máy móc dường như đang chạy cùng một lúc.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7