Motivational Words in English - Motivational Vocabulary in English

8,987 views ・ 2022-01-18

Paper English - English Danny


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Hello students. Welcome back. Today’s  video lesson is 8 motivational phrases  
0
0
7360
Chào các em. Chào mừng trở lại. Bài học qua video hôm nay là 8 cụm từ tạo động lực
00:07
in English. These motivational English vocabulary  words can be beneficial to any person who wants to  
1
7360
8160
bằng tiếng Anh. Những từ vựng tiếng Anh tạo động lực này có thể hữu ích cho bất kỳ ai muốn
00:15
use motivational vocabulary to motivate themselves  and others around them. What does motivation mean?  
2
15520
8800
sử dụng từ vựng tạo động lực để thúc đẩy bản thân và những người xung quanh. Động lực nghĩa là gì?
00:24
Motivation is the act of giving someone a reason  for doing something. Here’s an example sentence  
3
24320
7440
Động lực là hành động cho ai đó lý do để làm điều gì đó. Đây là một câu ví dụ
00:31
for the word motivation. “My motivation  to learn English is to get a better job.” 
4
31760
5600
cho từ động lực. “Động lực học tiếng Anh của tôi là để kiếm được một công việc tốt hơn.”
00:37
The first motivational word in English  is Ambition. The meaning of ambition is a  
5
37360
6320
Từ tạo động lực đầu tiên trong tiếng Anh là Tham vọng. Ý nghĩa của tham vọng là một
00:43
strong desire to do something. An Ambition usually  requires hard work to achieve. Basically, ambition  
6
43680
8880
mong muốn mạnh mẽ để làm điều gì đó. Một Tham vọng thường đòi hỏi phải làm việc chăm chỉ để đạt được. Về cơ bản, tham vọng
00:52
is wanting very much to do or achieve something.  Here’s an example of ambition used in a sentence.  
7
52560
8880
là rất muốn làm hoặc đạt được điều gì đó. Đây là một ví dụ về tham vọng được sử dụng trong một câu.
01:01
“His main ambition is to become a teacher.” The next motivational vocabulary English word is  
8
61440
7200
“Tham vọng chính của anh ấy là trở thành một giáo viên.” Từ vựng tiếng Anh tạo động lực tiếp theo là
01:09
courage. The meaning of courage is the  ability to do something that is difficult  
9
69200
6720
can đảm. Ý nghĩa của lòng can đảm là khả năng làm điều gì đó khó khăn
01:15
or even do something that frightens you. Courage  is when someone shows mental or moral strength.  
10
75920
7600
hoặc thậm chí làm điều gì đó khiến bạn sợ hãi. Can đảm là khi ai đó thể hiện sức mạnh tinh thần hoặc đạo đức.
01:23
“He had the courage to admit his mistakes.” Another motivation vocabulary word  
11
83520
7040
“Anh ấy đã có can đảm để thừa nhận sai lầm của mình.” Một từ vựng về động cơ khác
01:30
in English is determination. The meaning  of determination is a quality that makes  
12
90560
6800
trong tiếng Anh là sự quyết tâm. Ý nghĩa của quyết tâm là phẩm chất khiến cho
01:37
a person to continue trying to do something  that is difficult. Someone with determination  
13
97360
7280
một người tiếp tục cố gắng làm điều gì đó khó khăn. Một người có quyết tâm
01:45
really tries hard to achieve something. Here’s an  example of determination used in a sentence. “He  
14
105360
7120
thực sự cố gắng hết sức để đạt được điều gì đó. Đây là một ví dụ về sự xác định được sử dụng trong một câu. “Anh
01:52
had great determination to succeed at his job.” The next motivational word in English  
15
112480
7440
ấy có quyết tâm cao để thành công trong công việc của mình.” Từ tạo động lực tiếp theo trong tiếng Anh
01:59
is inspiration. The meaning of  inspiration is to have a sudden  
16
119920
6000
là cảm hứng. Ý nghĩa của cảm hứng là có một
02:05
brilliant or creative idea. Inspiration also  means being moved to do or feel something. “His  
17
125920
11920
ý tưởng sáng tạo hoặc xuất sắc đột ngột. Cảm hứng cũng có nghĩa là được thôi thúc để làm hoặc cảm nhận điều gì đó. “
02:17
mom was his inspiration for becoming an artist.” Another motivational word is zeal. Zeal means  
18
137840
10160
Mẹ của anh ấy là nguồn cảm hứng để anh ấy trở thành một nghệ sĩ.” Một từ động lực khác là nhiệt tình. Nhiệt tình có nghĩa là
02:28
strong interest and enthusiasm that makes  someone very determined to do something.  
19
148000
6960
sự quan tâm và nhiệt tình mạnh mẽ khiến ai đó rất quyết tâm làm điều gì đó.
02:34
Here’s an example sentence for the word zeal.  “She has great zeal for her volunteer work.” 
20
154960
7680
Đây là một câu ví dụ cho từ nhiệt tình. “Cô ấy rất nhiệt tình với công việc tình nguyện của mình.”
02:42
The next motivation English vocabulary word  is patience. Patience means the ability  
21
162640
7360
Từ vựng tiếng Anh về động lực tiếp theo là sự kiên nhẫn. Kiên nhẫn có nghĩa là khả
02:50
to wait for a period of time without getting  annoyed, angry, or upset. Patience also means  
22
170000
8080
năng  chờ đợi trong một khoảng thời gian mà không cảm thấy khó chịu, tức giận hoặc khó chịu. Kiên nhẫn cũng có nghĩa là
02:58
the ability to stay calm when dealing with a  difficult person or difficult situation. “He  
23
178080
8400
khả năng giữ bình tĩnh khi đối phó với  một người khó tính hoặc một tình huống khó khăn. “Anh ấy
03:06
always shows patience with his students.” Envision is the next motivational word in  
24
186480
6560
luôn thể hiện sự kiên nhẫn với học sinh của mình.” Hình dung là từ tạo động lực tiếp theo trong
03:13
English. Envision means to imagine  something as a future possibility.  
25
193040
6000
tiếng Anh. Hình dung có nghĩa là tưởng tượng điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai.
03:19
To visualize something can happen in the future.  “She envisioned a better life for herself.” 
26
199040
8480
Để hình dung một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai. “Cô ấy đã mường tượng ra một cuộc sống tốt đẹp hơn cho chính mình.”
03:27
The next motivational word in English is  gratitude. Gratitude as a motivational word  
27
207520
6560
Từ tạo động lực tiếp theo trong tiếng Anh là lòng biết ơn. Lòng biết ơn như một từ động lực
03:34
means a feeling of appreciation or thanks.  We often use the phrases “show gratitude’  
28
214080
7200
có nghĩa là cảm giác đánh giá cao hoặc cảm ơn. Chúng tôi thường sử dụng cụm từ “bày tỏ lòng biết ơn”
03:41
or ‘express gratitude.” Here is a  sentence example for the word gratitude.  
29
221280
6880
hoặc “bày tỏ lòng biết ơn”. Đây là một ví dụ về câu cho từ biết ơn.
03:48
“I expressed my gratitude to my her for her help.” Now you know some motivational English words  
30
228160
7200
“Tôi bày tỏ lòng biết ơn của mình với cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy.” Bây giờ bạn đã biết một số từ tiếng Anh tạo động lực
03:55
to help you make better English  conversations. I’ll see you in the next video.
31
235360
5440
để giúp bạn nói chuyện bằng tiếng Anh tốt hơn . Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7