She often shrinks her clothes. Yesterday she...?

3,694 views ・ 2024-08-19

English with Jennifer


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:00
Let's review some irregular verbs.  Follow the pattern: have, had, had.
0
200
9720
Hãy xem lại một số động từ bất quy tắc. Thực hiện theo mẫu: có, đã có, đã có.
00:09
shrink
1
9920
2600
co
00:12
shrank or shrunk
2
12520
4120
lại hoặc co lại co lại đặt đặt
00:16
shrunk
3
16640
2680
00:19
put
4
19320
2880
00:22
put
5
22200
2240
00:24
put
6
24440
2080
00:26
lend
7
26520
2880
cho vay mượn
00:29
lent
8
29400
560
00:31
lent
9
31880
2200
00:34
lose
10
34080
3160
mất
00:37
lost
11
37240
2480
mất
00:39
lost
12
39720
2600
mất
00:42
Kate had trouble doing laundry  last week. She washed the clothes  
13
42320
4000
Kate đã gặp khó khăn khi giặt giũ vào tuần trước. Cô ấy giặt quần áo
00:46
and shrunk everything. She put  her red shirts in with her white  
14
46320
4240
và thu nhỏ mọi thứ. Cô ấy kết hợp những chiếc áo sơ mi đỏ của mình với những chiếc áo sơ mi màu trắng
00:50
ones and turned them pink. I lent  her my iron because she lost hers.
15
50560
5960
và biến chúng thành màu hồng. Tôi cho cô ấy mượn bàn ủi của mình vì cô ấy đã làm mất chiếc bàn ủi của mình.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7