10 Stunningly Beautiful English Words

10 từ tiếng Anh đẹp tuyệt vời

1,636,936 views ・ 2016-12-26

English with Lucy


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hello everyone and welcome back to English with lucy
0
0
3820
chào mừng các bạn đến với English with Lucy
00:03
I got a nice relaxing video for you today
1
3940
3000
hôm nay mình có một video cực kì thoải mái
00:06
I'm going to talk about ten words in English language
2
6940
3820
mình sẽ nói về 10 từ trong tiếng Anh mà mình cảm thấy hết sức Hay
00:10
that I find exceptionally beautiful
3
10760
2800
00:13
Let's get started
4
13840
1200
cùng bắt đầu nào
00:15
The first word is " Demure " (x2)
5
15560
4980
từ đầu tiên là '' Demure"
00:20
And it means : shy or reserved
6
20700
3120
có nghĩa là xấu hổ hay dè dặt, kín đáo. ''She gave him a demure smile'' (Cô ấy gửi cho anh ta một nụ cười bẽn lẽn)
00:23
She gave him a demure smile
7
23820
2920
00:26
The next word is "elision" (x2)
8
26920
4060
tiếp là ''elision'' (độc nuốt)
00:30
Elision is the omission of a sound or syllable If you want to speak fluently,
9
30980
6880
''Elision'' là sự bỏ lỡ của 1 âm thanh hay âm tiết. Nếu bạn muốn nói một cách trôi chảy thì học cách sử dụng elision là rất quan trọng
00:37
it's important to learn to use elision
10
37860
3280
00:41
Number three is "effervescent" (x2)
11
41260
4920
thứ ba là ''effervescent'' (sôi sục, sôi nổi)
00:46
And "effervescent" means bubbly or fizzy This wine is effervescent
12
46180
6900
''effervescent'' nghĩa là sủi bong bóng hay có tiếng kêu xèo xèo
00:53
Word number 4 It isn't commonly used nowadays but I really love this one
13
53120
5680
từ thứ tư không thông dụng lắm nhưng mình thực sự thích nó
00:59
It's " Inglenook" (x2)
14
59000
3720
đó là ''inglenook'' (góc lò sưởi)
01:02
It's a partly closed space located near a fire
15
62780
3780
nó một phần không gian gần ngọn lửa, bạn có thể ngồi gần ngọn lửa để nhận hơi ấm. ''My dream is to have a house with an inglenook''
01:06
So you can sit near the opened fire and receive the warmth
16
66560
4500
01:11
My dream is to have a house with an inglenook
17
71060
3940
01:15
Word number five is "lagoon" (x2)
18
75080
4560
từ thứ năm là ''lagoon''
01:19
A lagoon is an area of sea, separated from the rest of the water by sand and rocks
19
79640
7280
nó có nghĩa là một khu vực của biển bị chia cắt bởi cát và đá( đầm phá) ''Many fish live in this lagoon''
01:26
Many fish live in this lagoon
20
86920
2740
01:29
Word number six is "lithe''
21
89920
2840
thứ sáu là ''lithe''
mang nghĩa là trẻ trung, khoẻ mạnh, thu hút và có thể đỏi hướng một cách êm ả( mềm mại) ''Ballet dancers have lithe bodies'' - vũ công ballet có một thân hình uyển chuyển
01:32
Lithe means young, healthy, attractive, and able to move and bend smoothly
22
92760
6760
01:39
Ballet dancers have lithe bodies
23
99520
3320
01:43
Word number seven is " mellifluous " (x2)
24
103020
4840
số 7 là "mellifluous'' là một tính từ chỉ giọng nói dịu dàng và trôi chảy '' He had a deep mellifluous voice'' - anh to có một giọng nói ngọt đậm đà
01:47
And this is an adjective meaning having a pleasant and flowing sound
25
107860
4940
01:52
He had a deep mellifluous voice
26
112800
2400
01:55
Word number eight is "opulent" (x2)
27
115400
4580
số 8 là ''opulent''. 1 tính từ mang nghĩa sang trọng ''She lives an opulent lifestyle'' "Cô ấy sống một cuộc sống sang trọng"
01:59
And this is an adjective meaning expensive and luxurious
28
119980
5240
02:05
She lives an opulent lifestyle
29
125300
2580
số 9 là ''quintessential''. 1 tính từ có nghĩa là phần cụ thể nhất hoặc quan trọng nhất của 1 thứ gì đó( tinh tuý tinh hoa)
02:08
Word number nine is ''quintessential'' (x2)
30
128120
4720
02:12
This is an adjective meaning being the most typical or important part of something
31
132840
5660
02:18
Watermelon is the quintessential fruit on a hot summer's day
32
138500
4480
''Watermelon is the quintessential fruit on a hot summer's day'' "Dưa hấu là trái cây tinh túy vào một ngày mùa hè nóng bỏng"
02:23
And a final word is ''serendipity'' (x2)
33
143220
4640
cuối cùng là 'serendipity' có nghĩa là khả năng cầu may 'We stumbled into it through serendipity' "Chúng tôi đã vấp vào nó qua sự may mắn '
02:27
And this is the act of finding interesting or valuable things by chance
34
147860
5520
02:33
We stumbled into it through serendipity
35
153380
3460
02:36
All right guys, those were your ten beautiful English words.
36
156840
4500
chúng ta đã có 10 từ rất hay trong tiếng Anh. hãy nghe và cảm nhận
02:41
I would love to hear the word that you find beautiful
37
161340
3780
02:45
So please put them in the comments below
38
165120
2680
do đó hãy đặt chúng ào những cái bình luận ở dưới. nếu bạn thích video này đừng quên chia sẻ và kết nối với mình trên mọi mạng xã hội
02:47
If you like the video, don't forget to share it and connect with me on all of my social media
39
167800
5980
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7