How to teach reading with phonics - 5/12 - Long Vowel Sounds - Learn English Phonics!

683,568 views ・ 2011-03-20

EnglishAnyone


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:02
0
2910
3960
00:06
lesson 5 long vowel sounds
1
6870
400
bài 5nguyên âm
00:07
lesson 5 long vowel sounds in lessons two three and four
2
7270
2930
dài bài 5 nguyên âm dài trong bài hai ba và bốn
00:10
in lessons two three and four
3
10200
400
00:10
in lessons two three and four you use the short vowel sounds
4
10600
2120
trong bàihai ba và bốn
trong bài hai ba và bốn bạn sử dụng nguyên âm ngắn
00:12
you use the short vowel sounds
5
12720
400
bạnsử dụng nguyên âm ngắn
00:13
you use the short vowel sounds in words
6
13120
740
00:13
in words
7
13860
400
bạn sử dụng nguyên âm ngắn trong từ
trong từ
00:14
in words remember the short vowel sounds
8
14260
2150
trong từ nhớ các
00:16
remember the short vowel sounds
9
16410
400
00:16
remember the short vowel sounds are at a e ah ah
10
16810
5960
nguyên âm ngắn nhớ các nguyên âm
ngắn nhớ các nguyên âm ngắn a e ah
00:22
are at a e ah ah
11
22770
400
ah ae ah
00:23
are at a e ah ah in this lesson you'll see some
12
23170
2310
ah a e ah ah a a e ah ah trong bài học này bạn sẽ thấy một số
00:25
in this lesson you'll see some
13
25480
270
00:25
in this lesson you'll see some examples of single letters that
14
25750
1920
trong bài học nàybạn sẽthấy một số
trong bài học này bài học bạn sẽ thấy một số ví dụ về các chữ cái đơn
00:27
examples of single letters that
15
27670
330
ví dụ về các chữ cái đơn
00:28
examples of single letters that make long vowel sounds
16
28000
2060
ví dụ về các chữ cái đơn tạo ra các nguyên âm
00:30
make long vowel sounds
17
30060
400
00:30
make long vowel sounds the long vowel sounds are the
18
30460
1860
dài tạo ra các nguyên âm
dài tạo ra các nguyên âm dài các nguyên âm dài là các
00:32
the long vowel sounds are the
19
32320
180
00:32
the long vowel sounds are the names of the letters A e i o u
20
32500
5450
nguyên âm dài là các
nguyên âm dài là tên các chữ cái A e i o u
00:37
names of the letters A e i o u
21
37950
400
tên các chữ cáiA e i o u
00:38
names of the letters A e i o u listen carefully to the long
22
38350
3410
tên các chữ cái A e i o u nghe kỹ đoạn dài
00:41
listen carefully to the long
23
41760
400
nghekỹ đoạn dài
00:42
listen carefully to the long vowel sounds
24
42160
830
00:42
vowel sounds
25
42990
400
nghe kỹ nguyên âm dài nguyên âm
nguyênâm
00:43
vowel sounds these letters make
26
43390
1920
nguyên âm thes chữ e làm
00:45
these letters make
27
45310
400
00:45
these letters make I cool child
28
45710
7219
những chữ cái này làm những chữ cái
này làm con ngầu con
00:52
I cool child
29
52929
400
00:53
I cool child good
30
53329
611
00:53
good
31
53940
400
con ngầu con ngoan con
00:54
good Oh
32
54340
2060
ngoan
00:56
Oh
33
56400
400
00:56
Oh hold gold
34
56800
3410
ngoan
ngoan Oh Oh Oh giữ vàng
01:00
hold gold
35
60210
400
01:00
hold gold the words i he she and we also
36
60610
5180
giữvàng
giữ vàng những từ i he she và chúng ta cũng
01:05
the words i he she and we also
37
65790
400
những từiheshe và chúng tacũng
01:06
the words i he she and we also have vowels that say their own
38
66190
1620
những từ i he cô ấy và chúng tôi cũng có những nguyên âm nói tên riêng của họ
01:07
have vowels that say their own
39
67810
300
có những nguyên âmnói tên riêng của họ
01:08
have vowels that say their own name
40
68110
260
01:08
name
41
68370
400
01:08
name you will see them everywhere and
42
68770
2090
có những nguyên âmnói tên riêng của họ
tên
tên bạn sẽ thấy họ ở mọi nơi và
01:10
you will see them everywhere and
43
70860
400
bạn sẽthấy họ ở mọi nơivà
01:11
you will see them everywhere and remember them
44
71260
530
01:11
remember them
45
71790
400
bạn sẽ thấy họ ở mọi nơi và nhớ họ
nhớ họ
01:12
remember them naturally the letter Y can also
46
72190
3690
nhớ họ một cách tự nhiên chữ Y cũng có thể
01:15
naturally the letter Y can also
47
75880
360
tự nhiênChữYcũng có thể
01:16
naturally the letter Y can also make long vowel sounds
48
76240
1940
tự nhiên Chữ Y cũng có thể tạo thành nguyên âm dài
01:18
make long vowel sounds
49
78180
400
01:18
make long vowel sounds the rule for why is easy if Y is
50
78580
3420
tạo thànhnguyên âm
dài tạo thành nguyên âm dài quy tắc tại sao dễ dàng nếu Y là
01:22
the rule for why is easy if Y is
51
82000
300
01:22
the rule for why is easy if Y is the last letter of a word with
52
82300
1650
quy tắc vìsaodễ dàngnếuYlà
quy tắc vì sao tại sao dễ dàng nếu Y là chữ cuối của một từ với
01:23
the last letter of a word with
53
83950
390
chữ cuối của một từ với
01:24
the last letter of a word with one sound then it says I if Y is
54
84340
4110
chữ cuối của từ có một âm thì nó nói I nếu Y là
01:28
one sound then it says I if Y is
55
88450
360
01:28
one sound then it says I if Y is the last letter of a word with
56
88810
1640
một âmthìnó nóiInếuYlà
một âm thì nó nói I nếu Y là chữ cái cuối cùng của a từ có
01:30
the last letter of a word with
57
90450
400
01:30
the last letter of a word with two or more sounds
58
90850
1490
chữ cái cuối cùng của từ có
chữ cái cuối cùng của từ có hai âm
01:32
two or more sounds
59
92340
400
01:32
two or more sounds then it says 'i here are some
60
92740
3090
trở lên hai âm
trở lên hai âm trở lên thì nó nói 'i here are some
01:35
then it says 'i here are some
61
95830
149
01:35
then it says 'i here are some words with one sound
62
95979
2391
rồi nó nói'ihereare some
rồi nó nói 'i here là một số từ có một âm thanh
01:38
words with one sound
63
98370
400
01:38
words with one sound curr
64
98770
1090
những từ có một âm thanh
những từ có một âm thanh curr
01:39
curr
65
99860
400
curr
01:40
curr I
66
100260
1610
curr tôi
01:41
I
67
101870
400
tôi
01:42
I cry full
68
102270
3230
khóc hết
01:45
cry full
69
105500
400
01:45
cry full I
70
105900
1370
khóchết
khócđầy tôi
01:47
I
71
107270
400
01:47
I fly screen
72
107670
2280
tôi
tôi bay màn hình
01:49
fly screen
73
109950
400
baymàn hình
01:50
fly screen I sky
74
110350
3510
bay màn hình tôi bầu trời
01:53
I sky
75
113860
400
tôi bầu trời
01:54
I sky stop
76
114260
890
tôi bầu trời dừng
01:55
stop
77
115150
400
01:55
stop I spy hear our words with two
78
115550
6150
lại
dừng lại tôi nghe thấy lời nói của chúng ta với hai
02:01
I spy hear our words with two
79
121700
360
tôinghe thấy từ của chúng tôivớihai
02:02
I spy hear our words with two sounds
80
122060
500
02:02
sounds
81
122560
400
02:02
sounds listen carefully
82
122960
2799
Tôinghe thấy từ của chúng tôivớihai âm
thanh âm
thanh nghe cẩn thận
02:05
listen carefully
83
125759
400
lắng nghe cẩn thận
02:06
listen carefully but
84
126159
1201
lắng nghe cẩn thận nhưng
02:07
but
85
127360
400
02:07
but a but II baby
86
127760
5750
nhưng
nhưng một nhưng II cưng
02:13
a but II baby
87
133510
400
02:13
a but II baby mmm
88
133910
4590
a nhưngII cưng
a nhưngII cưng mmm
02:18
mmm
89
138500
400
02:18
mmm did
90
138900
1260
mmm mmm đã
02:20
did
91
140160
400
02:20
did e
92
140560
670
làm
02:21
e
93
141230
400
02:21
e candy huh
94
141630
6450
không kẹo hả
02:28
candy huh
95
148080
400
02:28
candy huh II happy if I is the last letter
96
148480
6270
kẹohả
kẹo hả II hạnh phúc nếu tôi là chữ cái cuối cùng
02:34
II happy if I is the last letter
97
154750
209
02:34
II happy if I is the last letter of a word
98
154959
921
IIhạnh phúcnếutôilà chữ cái cuối cùng
II hạnh phúc nếu tôi là chữ cái cuối cùng của một từ
02:35
of a word
99
155880
400
của một từ
02:36
of a word it usually makes the long e
100
156280
1739
của một từ nó thường tạo ra âm e dài
02:38
it usually makes the long e
101
158019
300
02:38
it usually makes the long e sound
102
158319
1661
nó thườngtạora âm e dài
nó thườngtạora âm e dài
02:39
sound
103
159980
400
âm thanh âm
02:40
sound ski and taxi are two examples
104
160380
4080
thanh trượt tuyết và taxi là hai ví dụ về
02:44
ski and taxi are two examples
105
164460
400
02:44
ski and taxi are two examples great job in the next lesson
106
164860
2030
trượt tuyếtvàtaxiahai ví dụ
trượt tuyết và taxi là hai ví dụ tuyệt vời lắm trong bài học tiếp theo
02:46
great job in the next lesson
107
166890
400
tuyệt vời lắmtrongbài học tiếp theo
02:47
great job in the next lesson you'll learn some interesting
108
167290
1050
tuyệt vời lắm trong bài học tiếp theo bạn sẽ học được một số điều thú vị
02:48
you'll learn some interesting
109
168340
240
02:48
you'll learn some interesting spelling rules and some more new
110
168580
2570
bạn sẽ học được một số điều thú vị
bạn sẽ học được một số quy tắc chính tả thú vị và một số điều khác
02:51
spelling rules and some more new
111
171150
400
02:51
spelling rules and some more new sounds
112
171550
6000
quy tắc chính tả mới vàmột số
quy tắc chính tả mới hơn vàmột số âm thanhmới hơn
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7