What does RHETORIC mean? What is the meaning of rhetoric? English word definition.

84,222 views ・ 2016-09-29

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:02
In these modern times of fast paced media feeds and an ever increasing
0
2090
11190
Trong thời hiện đại của các nguồn cấp dữ liệu truyền thông có nhịp độ nhanh và sự kết nối ngày càng tăng
00:13
connection with the media through technology, it has become necessary for
1
13280
4319
với các phương tiện truyền thông thông qua công nghệ, việc
00:17
those in the public eye to make statements and comments more often.
2
17599
3860
những người trong mắt công chúng đưa ra tuyên bố và bình luận thường xuyên hơn trở nên cần thiết.
00:22
With this need comes the increase in the use of something called 'rhetoric'.
3
22220
4540
Cùng với nhu cầu này là sự gia tăng trong việc sử dụng thứ gọi là 'hùng biện'.
00:27
The word 'rhetoric' is a noun that describes the use of words and phrases in a hollow, insincere way.
4
27580
7160
Từ 'hùng biện' là một danh từ mô tả việc sử dụng các từ và cụm từ một cách rỗng tuếch, không chân thành.
00:34
while sounding genuine on the surface.
5
34960
2940
trong khi âm thanh chính hãng trên bề mặt.
00:38
The clever use of words which appear on the surface to be sincere and genuine, but are in fact the opposite.
6
38480
7400
Cách dùng từ khéo léo, bề ngoài có vẻ chân thành và chính trực, nhưng thực tế thì ngược lại.
00:47
A question that is put forward or asked without a reply being needed is a rhetorical question.
7
47120
6240
Một câu hỏi được đưa ra hoặc hỏi mà không cần trả lời là một câu hỏi tu từ.
00:53
You ask the question without needing a reply or answer.
8
53900
4280
Bạn đặt câu hỏi mà không cần câu trả lời hoặc câu trả lời.
00:58
''Why does it always rain when I want to go for a walk?''
9
58900
3260
''Tại sao trời luôn mưa khi tôi muốn đi dạo?''
01:02
There is no need to answer that question its rhetorical.
10
62780
3860
Không cần phải trả lời câu hỏi tu từ đó.
01:09
A persuasive statement that appears to have meaning by using common figures of speech can be described as rhetoric.
11
69480
7420
Một tuyên bố có sức thuyết phục dường như có ý nghĩa bằng cách sử dụng các hình thái diễn đạt thông thường có thể được mô tả là tu từ học.
01:17
Politicians and authority figures often use rhetoric to put a positive spin on something.
12
77620
5940
Các chính trị gia và nhân vật có thẩm quyền thường sử dụng những lời hùng biện để tạo ra một sự thay đổi tích cực cho một điều gì đó.
01:24
The use of rhetoric is seen as a negative thing.
13
84440
3700
Việc sử dụng các biện pháp tu từ được coi là một điều tiêu cực.
01:28
To make promises and set goals that clearly won't be kept or achieved,
14
88980
6000
Đưa ra những lời hứa và đặt mục tiêu rõ ràng sẽ không được giữ hoặc đạt được,
01:34
is to use rhetoric.
15
94980
2600
là sử dụng biện pháp tu từ.
01:38
An empty sentence with no intention can be described as being 'rhetorical'.
16
98480
5560
Một câu trống rỗng không có ý định có thể được mô tả là 'tu từ'.
01:44
It is rhetoric.
17
104760
1760
Đó là hùng biện.
01:47
A rhetorical sentence. A person can use rhetoric.
18
107400
4680
Một câu tu từ. Một người có thể sử dụng hùng biện.
01:52
Rhetoric. Rhetorical.
19
112760
2280
Hùng biện. hùng biện.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7