What does PERPLEX mean? - What is the meaning of perplex? Learn English with Misterduncan

19,691 views

2016-09-19 ・ English Addict with Mr Duncan


New videos

What does PERPLEX mean? - What is the meaning of perplex? Learn English with Misterduncan

19,691 views ・ 2016-09-19

English Addict with Mr Duncan


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video. Phụ đề được dịch là máy dịch.

00:09
You know I love introducing new English words to you and today is no exception.
0
9260
5100
Bạn biết đấy, tôi thích giới thiệu những từ tiếng Anh mới cho bạn và hôm nay cũng không ngoại lệ.
00:15
Today's word is - 'Perplex'. The word perplex is a verb, which means to cause someone
1
15620
7710
Từ hôm nay là - 'Perplex'. Từ bối rối là một động từ, có nghĩa là khiến ai đó
00:23
to feel completely baffled or confused. ''Are you trying to perplex me with your nonsense?''
2
23330
6869
cảm thấy hoàn toàn bối rối hoặc bối rối. ''Bạn đang cố làm tôi bối rối với những điều vô nghĩa của bạn phải không?''
00:30
To say or do something that makes no sense might leave a person feeling perplexed.
3
30199
5911
Nói hoặc làm điều gì đó vô nghĩa có thể khiến một người cảm thấy bối rối.
00:36
''His behaviour left me perplexed.'' One person can perplex another
4
36110
8339
''Hành vi của anh ấy khiến tôi bối rối.'' Một người có thể làm người khác
00:44
with a confusing statement or a hard to answer question. ''His statement was full
5
44449
6511
bối rối với một câu nói khó hiểu hoặc một câu hỏi khó trả lời. ''Câu nói của anh ấy chứa đầy
00:50
of perplexing thoughts.'' A person's odd or peculiar behaviour can be perplexing.
6
50960
7169
những suy nghĩ khó hiểu.'' Hành vi kỳ quặc hoặc đặc biệt của một người có thể khiến người ta bối rối.
00:58
'Perplex' is the verb. 'Perplexed' and 'Perplexing' are the adjectives. The person causing
7
58129
9240
'Perplex' là động từ. 'Perplexed' và 'Perplexing' là những tính từ. Người gây ra
01:07
the confusion is the 'perplexer'. This is the noun for (of) 'perplex'.
8
67369
9151
sự nhầm lẫn là 'người bối rối'. Đây là danh từ cho (of) 'perplex'.
01:16
There is also the noun 'Perplexity', which is the inability to deal with something
9
76520
4860
Ngoài ra còn có danh từ 'Perplexity', nghĩa là không có khả năng giải quyết một vấn đề
01:21
complicated. As a countable noun 'perplexities' names a confusing or
10
81380
6840
phức tạp. Là một danh từ đếm được 'perplexities' đặt tên cho một
01:28
baffling situation. ''The perplexities of a long-distance relationship.'' The origin of
11
88220
7590
tình huống khó hiểu hoặc khó hiểu. ''Sự bối rối của một mối quan hệ yêu xa.'' Nguồn gốc của
01:35
'perplex' comes from the Latin word for entangle. P E R P L E X perplex.
12
95810
11490
'sự bối rối' xuất phát từ từ tiếng Latin có nghĩa là vướng víu. P E R P L E X bối rối.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7